Thứ 2, 25/11/2024, 00:57[GMT+7]

Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2019 của tỉnh tăng 2,94% so với cùng kỳ

Thứ 2, 15/07/2019 | 08:58:35
730 lượt xem
Trong tháng 6/2019, giá vàng tăng 2,17% và giá USD tăng 0,21% so với tháng 5/2019. Báo Thái Bình điện tử thông tin tới bạn đọc giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua.

Giá thịt lợn hơi trong tháng 6/2019 tăng 4.500 đồng/kg. Ảnh khai thác

Theo đó, có 4/11 nhóm hàng có chỉ số tăng bao gồm: nhóm may mặc, mũ, nón, giày dép tăng 0,08%; nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,11%; nhóm thuốc và dịch vụ y tế tăng 0,5%; nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,18%. 4/11 nhóm hàng giữ mức ổn định bao gồm: đồ uống và thuốc lá; bưu chính viễn thông; giáo dục; văn hóa, giải trí và du lịch. 2/11 nhóm hàng có chỉ số giảm bao gồm: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống giảm 0,14%; nhóm nhà ở, điện nước, vật liệu xây dựng và chất đốt giảm 0,39%. 

Trong tháng 6/2019, giá vàng tăng 2,17% và giá USD tăng 0,21% so với tháng 5/2019. Cụ thể giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

STT

Tên hàng hóa,

 dịch vụ

Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách

Đơn vị tính

Loại giá

Giá

kỳ trước

Giá

kỳ này

Mức tăng (giảm)

1

Thóc tẻ thường

Khang dân hoặc tương đương

đ/kg

Bán lẻ

6.775

6.725

-50

2

Gạo tẻ thường

BC hoặc tương đương

đ/kg

Bán lẻ

12.760

11.500

-1.260

3

Gạo tẻ ngon

Tám thơm hoặc tương đương

đ/kg

Bán lẻ

17.500

17.500

0

4

Thịt lợn hơi


đ/kg

Bán lẻ

35.200

39.700

4.500

5

Thịt lợn nạc thăn


đ/kg

Bán lẻ

87.000

97.000

10.000

6

Thịt bò thăn

Loại 1 hoặc phổ biến

đ/kg

Bán lẻ

245.000

245.000

0

7

Thịt bò bắp

Bắp hoa hoặc bắp lõi

đ/kg

Bán lẻ

250.000

250.000

0

8

Gà ta

Còn sống, loại 1,5 - 2kg/con hoặc phổ biến

đ/kg

Bán lẻ

100.000

100.000

0

9

Gà công nghiệp

Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 - 2kg/con

đ/kg

Bán lẻ

60.000

60.000

0

10

Giò lụa

Loại 1kg

đ/kg

Bán lẻ

100.000

105.000

5.000

11

Cá chép

Loại 2 con/1kg

đ/kg

Bán lẻ

46.000

46.000

0

12

Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt

Loại 40 - 45 con/kg

đ/kg

Bán lẻ

240.000

240.000

0

13

Bí xanh

Quả từ 1 - 2kg hoặc phổ biến

đ/kg

Bán lẻ

12.000

12.000

0

14

Cà chua

Quả to vừa, 8 - 10 quả/kg

đ/kg

Bán lẻ

13.500

13.500

0

14

Cải xanh

Cải ngọt hoặc cải cay theo mùa

đ/kg

Bán lẻ

12.000

12.000

0

16

Muối hạt

Gói 01kg

đ/kg

Bán lẻ

4.000

4.000

0

17

Dầu thực vật (Neptune)

Chai 01 lít

đ/chai

Bán lẻ

42.000

42.000

0

18

Nước khoáng

Chai nhựa 500ml

đ/chai

Bán lẻ

4.000

4.000

0

19

Rượu vang nội

Chai 750ml

đ/chai

Bán lẻ

41.000

41.000

0

20

Bia lon Hà Nội

Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến

đ/thùng

Bán lẻ

230.000

230.000

0

21

Xi măng Hải Phòng

PCB 30 bao 50kg

đ/bao

Bán lẻ

680.000

680.000

0

22

Thép xây dựng Thái Nguyên

D6 - D8

đ/kg

Bán lẻ

14.500

14.500

0

23

Cát vàng

Mua rời dưới 2m3/lần

đ/m3

Bán lẻ

370.000

370.000

0

24

Gạch xây (gạch không nung)

Gạch ống 2 lỗ

đ/viên

Bán lẻ

1.220

1.220

0

25

Gas đun

(Petrolimex)

Loại bình 12kg

đ/bình

Bán lẻ

365.000

340.000

-25.000


Minh Hương (biên tập)