Thứ 5, 09/05/2024, 18:39[GMT+7]

Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Tân Bình

Thứ 2, 08/12/2014 | 09:44:10
965 lượt xem

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân xã Tân Bình tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 11/6/2014; đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố tại Tờ trình số 69/TTr-TNMT ngày 16/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

Diện tích, cơ cấu các loại đất : Xem tại đây

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

                                                                       Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

98,57

54,07

44,50

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

71,33

42,97

28,36

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

22,66

9,29

13,37

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,50

0,26

0,24

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,08

1,55

2,53

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:  Xem tại đây  

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

                                                                               Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

54,07

 

0,69

5,20

9,22

38,96

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

42,97

 

 

1,28

6,62

35,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

9,29

 

0,69

3,10

2,10

3,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,26

 

 

 

 

0,26

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,55

 

 

0,82

0,50

0,23

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

  • Từ khóa

Tin cùng chuyên mục

Xem tin theo ngày